Sản phẩm bán chạy
- Có thể nâng cấp đo TN đồng thời với đầu dò quang hóa hoặc điện hóa (ChD hoặc CLD);
- Dải làm việc có độ tuyến tính rộng nên không cần pha loãng mẫu phức tạp;
- Hiệu chỉnh tự động sự biến đổi của luồng mẫu qua công nghệ VITA làm tăng độ ổn định cho tín hiệu đo;
- Lựa chọn dải đo hoàn toàn tự động;
- Tự động điều chỉnh các thông số về 0 sau mỗi phép đo
- Sử dụng vật liệu chống lại sự ăn mòn bảo vệ detector;
- Dải đo chỉ số TOC: 0 – 30.000 mg/l;
- Giới hạn phát hiện: 50 µg/l;
- Độ chính xác phép đo: CV 1-2%;
- Thời gian đo: 3 – 5 phút/ thông số đo.
THIẾT BỊ PHÂN TÍCH TOC
Hệ thiết bị phân tích TOC/TN |
Model: Multi N/C 2100 S |
Hãng sản xuất: Analytik Jena - Đức. |
Sản xuất tại Đức. |
Tính năng kĩ thuật: |
Quá trình ô xi hóa bằng xúc tác nhiệt lên tới 950 oC. |
Sử dụng đầu dò NDIR tập trung bức xạ. |
Cung cấp mẫu bằng cách bơm trực tiếp. |
Hệ thống điểu khiển dòng VITA. |
Dễ dàng tính toán, tự động bảo vệ và cơ chế hệ thống tự kiểm tra(- Self Check System - SCS). |
Có thể nâng cấp để phân tích TNb với đầu detector điện hóa(ChD) và đầu dò quang hóa(CLD). |
Có thể nâng cấp với bộ đưa mẫu tự động cho mẫu lỏng với 60 hoặc 112 vị trí. |
Có thể nâng cấp với lò đôi hoặc hệ HT 1300 cho phân tích mẫu rắn. |
Tương thích với các ứng dụng TOC/TNb cho quan trắc môi trường. |
Kích thước: 513 x 464 x 550 mm. |
Khối lượng: 30 kg. |
Nguồn: 110V hoặc 230V /50/60 Hz. |
Có thể dùng phần mềm qua máy tính PC hoặc sử dụng màn hình cảm ứng. |
Các tham số: TC, TIC, TOC, NPOC, NPOC plus, POC |
Dải đo: 0-30.000 mg/l C. |
Giới hạn phát hiện: 50 microgam/l C. |
Độ chính xác đo: CV 1-2 %. |
Thời gian đo: khoảng 3-5 phút. |
Tiêm mâu trực tiếp. |
Thể tích tiêm: 50-500 microlit. |
Loại bỏ TIC chế độ NPOC: quá trình axit hóa và tẩy + kiểm soát TIC. |
Các tham số đo : TNtheo ChD. |
Bộ phận cung cấp khí |
Mua tại Việt Nam |
Bình khí khô (Oxi) và van giảm áp. |
Ống dẫn khí. |
Máy tính và máy in( cấu hình tối thiểu hoặc cao hơn) |
Mua tại Việt Nam |
Máy tính Inter Core i5> 4.0 GHz, CD-ROM, > 500 GB HDD, 20" màn hình. Win 7 bản quyền, Office bản quyền |
Máy in Laser |
Bộ phân tích mẫu rắn, mẫu có độ đục cao |
Phương pháp sử dụng: Dùng hóa chất đối cháy ở nhiệtđộ cao |
Nhiệt độ tối đa : 950 |
Loại ống bằng Thạch anh |
Các chỉ tiêu đo : TC, TOC |
Khoảng đo : 0 đến 50 mgC |
Tổng lượng mẫu : Lên đến 0.5g |
Thời gian phân tích : 3 đến 5 phút |
Bộ đưa mẫu lỏng tự động |
Model : AS 60 |
Hãng sản xuất : Analytik Jena - Đức |
Số vị trí : 60 vị trí |
Thể tích ống vial : 8mL |
Cung cấp 100 vial |
Cung cấp 60 bộ con từ khuấy |
Tự động thêm acid |
Tự động thổi khí |
Có khả năng khuấy |
Hướng dẫn sử dụng và đào tạo:
- Giới thiệu tổng quát về thiết bị và làm quen với phần mềm
- Hướng dẫn các phương pháp phân tích
- Hướng dẫn thiết lập đường chuẩn và tối ưu hóa phương pháp
- Hướng dẫn công việc bảo trì và các vấn đề kỹ thuật liên quan
- Đào tạo: Đào tạo sử dụng thiết bị và phân tích theo qui trình của hãng .
Bảo hành:
Bảo hành NDIR 10 năm theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
Bảo hành 1 năm đối với các bộ phận và thiết bị hỗ trợ còn lại